Chè Shan trúc thanh Là sự kết hợp hoàn hảo giữa trà xanh những cực phẩm chứa những tinh chất quý, rất tốt cho sức khỏe.
Yêu cầu kỹ thuật:
1 Nguyên liệu và phụ liệu
- Nguyên liệu:
Trà: Khi được kiểm tra bằng mắt thường, trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai.
- Phụ liệu:
+ Túi giấy phải là giấy chuyên dùng để bao gói chè, không ảnh hưởng tới màu nước, mùi, vị của trà, không gây độc, hại cho người tiêu dùng. Giấy lọc được gấp thành túi kín, đảm bảo khi pha chè không lọt ra ngoài túi.
+ Dây dùng để giữ túi lọc phải là loại màu trắng, không độc hại, không ảnh hưởng đến chất lượng chè, không bị đứt khi ngâm nước, có độ dài thích hợp để giữ túi chè trong dụng cụ pha và lấy túi chè ra. Mối liên kết giữa một đầu dây và túi chè phải chắc để túi chè không tuột khỏi dây trong khi pha và khi nhấc ra.
2. Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan của chè được quy định trong Bảng 1.
Tên chỉ tiêu
|
Ngoại hình
|
Màu nước
|
Hương
|
Vị
|
Loại chè
|
Trà shan trúc thanh
|
Cậng non, không bị sâu bệnh
|
Xanh, vàng sáng
|
Thơm tự nhiên
|
Ngọt bùi, chát nhẹ của trà
|
3 yêu cầu về lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của Chè Shan trúc thanh được quy định trong Bảng 2
Tên chỉ tiêu
|
Chè Shan trúc thanh
|
1. Hàm lượng tro không tan trong axit
|
≤ 1
|
2. Hàm lượng tro tổng số
|
≤ 8
|
3.Độ ẩm
|
≤ 10
|
4. Yêu cầu vệ sinh
4.1 Yêu cầu về kim loại nặng
Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với Chè Shan trúc thanh được quy định trong
Bảng 4
Tên kim loại
|
Mức tối đa
|
1. Hàm lượng Chì,mg/kg
|
≤ 2
|
2. Hàm lượng ASEN, mg/kg
|
≤ 1
|
3. Hàm lượng Cadimi, mg/kg
|
≤ 1
|
4.2 Yêu cầu về vi sinh vật
Yêu cầu vi sinh vật đối với Chè Shan trúc thanh được quy định trong
Bảng 5
Tên kim loại
|
Mức tối đa
|
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g,1mL
|
≤ 106
|
2. Coliforms, MPN/g ,1mL
|
≤ 103
|
3. Tổng số bào tử nấm men, CFU/g,1mL
|
≤ 104
|
4. Tổng số bào tử nấm mốc, CFU/g,1mL
|
≤ 104
|
5.Salmonella, CFU/g,1mL
|
0
|
5.Các hoạt chất hóa học
5.1.Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật
Bảng 6
Tên chỉ tiêu
|
Chè Shan trúc thanh
|
1.Indoxacard
|
≤ 0
|
2.Cypermethrin
|
≤ 0
|
6. Phương pháp thử
5.1 Các chỉ tiêu ngoại quan
Tiến hành kiểm tra bằng mắt thường
5.2 Các chỉ tiêu chất lượng
Kiểm nghiệm tại các phòng kiểm nghiệm có năng lực