CỔNG TRUY XUẤT NGUỒN GỐC SẢN PHẨM - ATIFEROLE
vi Tiếng Việt en English zh-CN 中国
Thông tin sản phẩm

ATIFEROLE


Tên hoạt chất: Mỗi 15ml dung dịch chứa: Sắt protein succinylate (tương đương 40 mg Fe3+) 800 mg

Nồng độ, hàm lượng: 800 mg/ 15ml

Số đăng ký/ Số GPNK: 893100288100 (VD-34133-20)

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Nước sản xuất: Việt Nam

Công ty phân phối: Công ty TNHH Dược Phẩm Phương Maika

Quy cách đóng gói: Hộp 20 gói x 15ml

Dạng bào chế: Dung dịch uống Mô tả sản phẩm: Dung dịch thuốc màu nâu đen, vị ngọt, hương dâu

Liều dùng và cách dùng:

- Người lớn: 15-30ml/ngày (tương đương với 40-80mg sắt (Fe3+)/ngày, hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ diều trị.

Cách dùng:

- Uống thuốc trước bữa ăn.

- Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành nhiều lần hoặc dùng một lần duy nhất.

- Thuốc có thể được uống nguyên hoặc pha loãng với một lượng nước lọc vừa phải.

- Thời gian điều trị: Điều trị liên tục cho đến khi trữ lượng sắt trong cơ thể trở lại mức bình thường (thường là 2-3 tháng).

Chỉ định:

Atiferole được chỉ định dùng trong điều trị các tình trạng:

- Thiếu hụt sắt và thiếu máu do thiếu sắt.

- Thiếu sắt thứ phát ở người trưởng thành trong các trường hợp mất máu mạn tính, phụ nữ mang thai và cho con bú.

Chồng chỉ định:

- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh nhân bị viêm tụy và xơ gan thứ phát do nhiễm sắc tố sắt.

- Bệnh nhân bị hội chứng tế bào nhiễm sắt.

- Bệnh nhân bị chứng nhiễm sắc tố sắt.

- Bệnh nhân thiếu máu tan huyết hay thiếu máu bất sản, thiếu máu do rối loạn hấp thụ sắt (thiếu máu do mất chức năng sử dụng sắt).


Thông tin truy xuất
Thông tin doanh nghiệp

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM PHƯƠNG MAIKA
Mã doanh nghiệp:


1/24W Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

02862751448


Xem chi tiết
Hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm
Bản quyền thuộc
© CÔNG TY CỔ PHẦN SMARTCHECK
15 Lê Văn Thiêm, Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0985678530